Bài 1 Các phân số 5/8 ; 8/10 ; 14/20 ; 27/40 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là
___________________________________________________.
Bài 2. Quy đồng mẫu số các phân số:
A) 7/9 ; 16/11
B) 4/5 ; 7/6 ; 9/7
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 2/5và 3/4 ; b) 2/7 và 5/14 ; c) 4/9 và 5/27 d) 2/3 , 4/5 và 5/6
Bài 2 Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 1/2 , 2/5 , 3/10 b) 4/7 , 36/72 , 100/250
Bài 3: Người ta trông lạc trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 83m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết trung bình 48m2 thu hoạch được 12 kg lạc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ lạc.
Bài 4: Quãng đường AB dài 99 km. Một ô tô đi với vận tốc 45 km/giờ và đến B lúc 11 giờ 12 phút. Hỏi ô tô đi từ A lúc mấy giờ, biết rằng dọc đường ô tô nghỉ 15 phút.
SOS mn ơi
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 2/5 và 3/4 ; b) 2/7 và 5/14 ; c) 4/9 và 5/27 d) 2/3 , 4/5 và 5/6
Bài 2 Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 1/2 , 2/5 , 3/10 b) 4/7 , 36/72 , 100/250
Bài 3: Người ta trông lạc trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 83m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết trung bình 48m2 thu hoạch được 12 kg lạc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ lạc.
Bài 4: Quãng đường AB dài 99 km. Một ô tô đi với vận tốc 45 km/giờ và đến B lúc 11 giờ 12 phút. Hỏi ô tô đi từ A lúc mấy giờ, biết rằng dọc đường ô tô nghỉ 15 phút.
Bài 1: Viết các phân số: 9/13; 5/13; 11/13; 7/13 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 2: Viết các phân số: 11/5; 9/15; 12/15; 12/12 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3: Viết các phân số: 20/12; 20/4; 20/23; 20/8 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 1
các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là :
5/13; 7/13; 9/13; 11/13
Bài 2
các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé là:
11/5; 12/12; 12/15; 9/15
Bài 3
các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là :
20/23; 20/12; 20/8; 20/4.
Đúng rồi nha Tài!!
Bài 1:Quy đồng mẫu số các phân số
a,8/9 và 3/8
b, 5/12 và 8/9
c, 6/24 và 7/42
Bài 2:Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
a, 5/9 ; 4/9 ; 8/9 ; 7/9
b, 7/12 ; 6/12 ; 9/11 ; 10/9
c, 2/3 ; 5/8 ;3/7
Bài 2 :
a, 4/9;5/9;7/9;8/9.
b, 6/12;7/12;9/11;10/9
c, 3/7;5/8;2/3
giải hộ mik bài 1 phần c, 6/24 và 7/42 vs
a)Tìm phân số bế nhất trong các phân số sau.
6/7 ;7/8 ;9/10 ;2/3 ;1/2 ;3/4 ;4/5 ;8/9 ;5/6
b)So sánh rồi sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
15/14 ;13/12 ;14/13 ;10/9 ;16/15 ;18/17 ;17/16
a) 1/2
b) 18/17; 17/16; 16/15; 15/14; 14/13; 13/12; 10/9
Nhớ k cho mk nha
a)1/2
b)Vì 18/17 <17/16 <16/15<15/14< 14/13< 13/12< 10/9
Nên, ta có:
18/17; 17/16; 16/15; 15/14; 14/13; 13/12; 10/9.
a) Viết các phân số 7/10; 27/40; 4/5 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các phân số 9/10; 9/11; 10/9 theo thứ tự từ lớn đến bé
a) 27/40,7/10, 4/5
b) 10/9 , 9/10 , 9/11
a) Quy đồng mẫu số ba phân số 17/21 ; 5/7 ;11/14 ta được các phân số:........;...........;.........
b) Các phân số 11/15; 3/5 ; 7/9 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:...........;...........;....................
c) Các phân số 15/24 ; 5/6 ; 7/5 ; 12/10 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :........................
a) Quy đồng mẫu số ba phân số 17/21 ; 5/7 ;11/14 ta được các phân số: \(\dfrac{34}{42};\dfrac{30}{42};\dfrac{33}{42}\)
b) Các phân số 11/15; 3/5 ; 7/9 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: \(\dfrac{3}{5};\dfrac{11}{15};\dfrac{7}{9}\)
c) Các phân số 15/24 ; 5/6 ; 7/5 ; 12/10 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :\(\dfrac{15}{24};\dfrac{5}{6};\dfrac{12}{10};\dfrac{7}{5}\)
Bài 6: Quy đồng mẫu số các phân số:
a, \(\dfrac{3}{7}\) và \(\dfrac{5}{8}\) b, \(\dfrac{7}{10}\) và \(\dfrac{3}{20}\) c, \(\dfrac{9}{20}\) và \(\dfrac{2}{9}\)
a)\(\dfrac{3}{7}=\dfrac{3.8}{7.8}=\dfrac{24}{56};\dfrac{5}{8}=\dfrac{5.7}{8.7}=\dfrac{35}{56}\)
b)\(\dfrac{7}{10}=\dfrac{7.2}{10.2}=\dfrac{14}{20};\dfrac{3}{20}\)
c)\(\dfrac{9}{20}=\dfrac{9.9}{20.9}=\dfrac{81}{180};\dfrac{2}{9}=\dfrac{2.20}{9.20}=\dfrac{40}{180}\)
ultr hôm nay học mà bn ko nhớ cách lm hẻ :))
Bài 4: Rút gọn các phân số sau:
35/85 36/108 25/100 39/52
Bài 8: Quy đồng mẫu số các phân số:
a)9/8 và 7/12 b)3/20 và 4/15 c)1/3; 1/5 và 1/7 5/2; 34/7 và 3/14
Bài 9: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a)3/8; 15/8; 9/8; 7/8
b)4/15; 3/5; 8/45; 7/15
c)3/8; 4/5; 47/40; 9/4
Bài 10: Tìm các số tự nhiên X khác 0 thoả mãn:
X/15 < 4/15 5/9 > X/9 1 < X/8 < 11/8
Bài 13
Bài 4
35/85 = 7/17
36/108 = 1/3
25/100 = 1/4
39/52 = 3/4
Bài 8
a) 9/8 và 7/12
= 8×3=24 ; 12×2=24
=>9/8 =27/24
=> 7/12 ; 14/24
b) 3/20 và 4/15
=20×3=60 ; 15×4=60
=> 9/60 ; 16/60
Bài 9
a) \(\frac{3}{8},\frac{15}{8},\frac{9}{8},\frac{7}{8}\)
Từ lớn -> bé:
=>\(\frac{15}{8},\frac{9}{8},\frac{7}{8},\frac{3}{8}\)
b) \(\frac{4}{15},\frac{3}{5},\frac{8}{45},\frac{7}{15}=\frac{12}{45},\frac{27}{45},\frac{8}{45},\frac{21}{45}\)
Từ lớn -> bé:
=> \(\frac{3}{5},\frac{7}{15},\frac{4}{15},\frac{8}{45}\)
c) \(\frac{3}{8},\frac{4}{5},\frac{47}{40},\frac{9}{4}=\frac{15}{40},\frac{32}{40},\frac{47}{40},\frac{90}{40}\)
Từ lớn -> bé:
=>\(\frac{9}{4},\frac{47}{40},\frac{4}{5},\frac{3}{8}\)
Bài 10
a, Ta có
`x/15 < 4/15`
` <=> x < 4`
` <=> x ∈ {1 ; 2 ; 3}`
b, Ta có
`5/9 > x/9`
` <=> 5 > x`
` <=> x ∈ {1 ; 2 ; 3 ; 4}`
c, Ta có
`1 <x/8 < 11/8`
` <=> 8/8 < x/8 < 11/8`
` <=> 8 < x <11`
` <=> x ∈ {9 ; 10}`